Ý nghĩa của từ lân là gì:
lân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lân


Kì lân (nói tắt). | :''Múa '''lân'''. | Tên thường gọi của phốtpho. | :''Phân '''lân'''.'' | . Phiên, lượt (theo thứ tự). | :''Cắt '''lân''' nhau gác.'' | :''Đến '''lân'''.'' | Vượt sang phạm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lân


1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân.2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân.3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân.4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiê [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lân


1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân. 2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân. 3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân. 4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiêu lân vào vốn. Họp lân sang buổi chiều. Được đằng chân lân đằng đầu (tng.). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lân


kì lân (nói tắt) múa lân bộ tứ linh gồm long, lân, quy, phượng Đồng nghĩa: li Danh từ tên thường gọi của phốt pho phân lân bón lân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lân


Kỳ lân Trung Hoa (麒麟, bính âm: qílín) hay còn gọi là lân, li, là một trong 4 linh vật của tứ linh theo tín ngưỡng dân gian Á Đông như tại Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam... Trong truyền thu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lân


Lân có thể là: Tên gọi tắt của kỳ lân Tên gọi thông dụng của phốtpho Tên người: Nguyễn Bá Lân, Nguyễn Lân, Kim Lân... Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: lân (đơn vị hành chính) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lẳn lấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa