1 |
lân Kì lân (nói tắt). | :''Múa '''lân'''. | Tên thường gọi của phốtpho. | :''Phân '''lân'''.'' | . Phiên, lượt (theo thứ tự). | :''Cắt '''lân''' nhau gác.'' | :''Đến '''lân'''.'' | Vượt sang phạm [..]
|
2 |
lân1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân.2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân.3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân.4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiê [..]
|
3 |
lân1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân. 2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân. 3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân. 4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiêu lân vào vốn. Họp lân sang buổi chiều. Được đằng chân lân đằng đầu (tng.). [..]
|
4 |
lânkì lân (nói tắt) múa lân bộ tứ linh gồm long, lân, quy, phượng Đồng nghĩa: li Danh từ tên thường gọi của phốt pho phân lân bón lân [..]
|
5 |
lânKỳ lân Trung Hoa (麒麟, bính âm: qílín) hay còn gọi là lân, li, là một trong 4 linh vật của tứ linh theo tín ngưỡng dân gian Á Đông như tại Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam... Trong truyền thu [..]
|
6 |
lânLân có thể là:
Tên gọi tắt của kỳ lân
Tên gọi thông dụng của phốtpho
Tên người: Nguyễn Bá Lân, Nguyễn Lân, Kim Lân...
Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: lân (đơn vị hành chính) [..]
|
<< lẳn | lấn >> |