Ý nghĩa của từ lần lữa là gì:
lần lữa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lần lữa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lần lữa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lần lữa


Trì hoãn, lui lại thời gian sau. | : '''''Lần lữa''' mãi không làm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lần lữa


Trì hoãn, lui lại thời gian sau: Lần lữa mãi không làm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lần lữa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lần lữa": . lân la lần lữa [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lần lữa


kéo dài thời gian để trì hoãn chưa có tiền trả nên khất lần lữa "Những là lần lữa nắng mưa, Kiếp phong trần biết bao giờ mới thôi?" (TKi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lần lữa


Trì hoãn, lui lại thời gian sau: Lần lữa mãi không làm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lần lữa


Lần lữa là sự chần chừ không dứt khoát, lười biếng, trì hoãn một việc nào đó.
Hứa hện hết lần này đến lần khác...
Alice - 00:00:00 UTC 29 tháng 10, 2013





<< lần khân lần mò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa