Ý nghĩa của từ lấn chiếm là gì:
lấn chiếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lấn chiếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấn chiếm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn chiếm


Lấn chiếm là mở rộng ra phần đất đai xung quanh.
Ẩn danh - 2017-11-04

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lấn chiếm


Nh. Lấn, ngh.1: Quân ngụy định tấn công chiếm vùng giải phóng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấn chiếm". Những từ có chứa "lấn chiếm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lấn chiếm


: ''Quân ngụy định tấn công chiếm vùng giải phóng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lấn chiếm


chiếm đất đai dần từng bước lấn chiếm lòng đường lấn chiếm vùng đất biên giới Đồng nghĩa: xâm lấn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lấn chiếm


Nh. Lấn, ngh.1: Quân ngụy định tấn công chiếm vùng giải phóng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lấm láp sinh nhai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa