1 |
lấm tấmnghĩa là có nhiều hạt li ti
|
2 |
lấm tấmNói có nhiều hạt nhỏ li ti : Lấm tấm mưa phùn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấm tấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lấm tấm": . lăm tăm lấm tấm luộm thuộm lươm tươm [..]
|
3 |
lấm tấmcó nhiều hạt, nhiều điểm nhỏ và đều trên bề mặt trán lấm tấm mồ hôi mưa lấm tấm rắc xuống mặt sân Đồng nghĩa: lấm chấm, lốm đốm [..]
|
4 |
lấm tấm Nói có nhiều hạt nhỏ li ti. | : '''''Lấm tấm''' mưa phùn.''
|
5 |
lấm tấmNói có nhiều hạt nhỏ li ti : Lấm tấm mưa phùn.
|
<< lả tả | trúng tủ >> |