Ý nghĩa của từ lấm tấm là gì:
lấm tấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lấm tấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấm tấm mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

lấm tấm


nghĩa là có nhiều hạt li ti
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 16 tháng 2, 2016

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

lấm tấm


Nói có nhiều hạt nhỏ li ti : Lấm tấm mưa phùn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấm tấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lấm tấm": . lăm tăm lấm tấm luộm thuộm lươm tươm [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

lấm tấm


có nhiều hạt, nhiều điểm nhỏ và đều trên bề mặt trán lấm tấm mồ hôi mưa lấm tấm rắc xuống mặt sân Đồng nghĩa: lấm chấm, lốm đốm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

lấm tấm


Nói có nhiều hạt nhỏ li ti. | : '''''Lấm tấm''' mưa phùn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lấm tấm


Nói có nhiều hạt nhỏ li ti : Lấm tấm mưa phùn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trăng gió trúng tủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa