1 |
lả lơi Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ). | : '''''Lả lơi''' đưa tình .'' | : ''Cười nói '''lả lơi''' .'' | : ''Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng n [..]
|
2 |
lả lơitt. Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ): lả lơi đưa tình Cười nói lả lơi Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao [..]
|
3 |
lả lơitt. Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ): lả lơi đưa tình Cười nói lả lơi Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào là lả lơi (Nam Cao) Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều) bướm lả ong lơi (tng.). [..]
|
4 |
lả lơicó những cử chỉ, lời nói tỏ ra hơi quá thân mật, thiếu đứng đắn trong quan hệ nam nữ (thường nói về nữ đối với nam) cười nói lả lơi con mắt lả lơi "S&oacu [..]
|
<< lạc điệu | lảng vảng >> |