1 |
lạc điệu Sai điệu của bài hát. | : ''Hát '''lạc điệu'''.'' | Có biểu hiện không ăn khớp với hoàn cảnh. | : ''Bộ quần áo này '''lạc điệu'''.''
|
2 |
lạc điệusai, chệch ra khỏi điệu của bài hát, bản nhạc hát lạc điệu không ăn khớp, không phù hợp với hoàn cảnh, không khí chung kiểu tóc đ&ati [..]
|
3 |
lạc điệutt. 1. Sai điệu của bài hát: hát lạc điệu. 2. Có biểu hiện không ăn khớp với hoàn cảnh: Bộ quần áo này lạc điệu.
|
4 |
lạc điệutt. 1. Sai điệu của bài hát: hát lạc điệu. 2. Có biểu hiện không ăn khớp với hoàn cảnh: Bộ quần áo này lạc điệu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạc điệu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạ [..]
|
5 |
lạc điệu1.Sai điệu múa . .2.Biểu hiện không khớp với bài hát.
|
<< lạc thú | lả lơi >> |