Ý nghĩa của từ lạc đà là gì:
lạc đà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lạc đà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạc đà mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc đà


Loài thú lớn; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc đà


Loài thú lớn ; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu ; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạc đà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạc đà": . lạc chạc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc đà


Loài thú lớn ; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu ; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc đà


thú lớn, cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu, nhịn khát và nhịn đói giỏi, dùng để cưỡi hay để tải đồ ở sa mạc.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc đà


oṭṭha (nam) karabha (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc đà


Camelus bactrianus Camelus dromedarius Camelus gigas (hóa thạch) Camelus hesternus (hóa thạch) Camelus sivalensis (hóa thạch) Lạc đà là tên gọi để chỉ một trong hai loài động vật guốc chẵn lớn trong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trước khi trưng dụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa