1 |
trưng dụng(cơ quan nhà nước) tạm lấy đi (vật hoặc người thuộc quyền sở hữu hay quyền quản lí của tư nhân, tập thể hay cơ quan, xí nghiệp cấp dưới) để sử dụng trong một thời gian v&agr [..]
|
2 |
trưng dụngNói cơ quan chính quyền sử dụng nhà máy, vật dụng của tư nhân vào việc chung : Trưng dụng ô-tô.
|
3 |
trưng dụngNói cơ quan chính quyền sử dụng nhà máy, vật dụng của tư nhân vào việc chung : Trưng dụng ô-tô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trưng dụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trưng dụng":  [..]
|
4 |
trưng dụng Nói cơ quan chính quyền sử dụng nhà máy, vật dụng của tư nhân vào việc chung. | : '''''Trưng dụng''' ô-tô.''
|
<< lược thuật | lạm dụng >> |