Ý nghĩa của từ lạ đời là gì:
lạ đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lạ đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạ đời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ đời


Khác thường, ít có. | : ''Cử chỉ '''lạ đời'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ đời


Khác thường, ít có : Cử chỉ lạ đời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạ đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạ đời": . la lối lả lơi lầy lội le lói lẻ loi lèo lái Lê Lai Lê Lợi lề lối [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ đời


Khác thường, ít có : Cử chỉ lạ đời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ đời


(sự việc, hành động) lạ, chưa từng thấy trên đời chuyện lạ đời "Chước đâu có chước lạ đời!, Người đâu mà lại có người tinh ma!" (TKiều) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trước đây trước khi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa