1 |
lưu nhiệm Giữ lại làm nhiệm vụ trong một thời gian nữa. | : ''Đại biểu quốc hội được '''lưu nhiệm'''.''
|
2 |
lưu nhiệmGiữ lại làm nhiệm vụ trong một thời gian nữa: Đại biểu quốc hội được lưu nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu nhiệm". Những từ có chứa "lưu nhiệm" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
|
3 |
lưu nhiệmGiữ lại làm nhiệm vụ trong một thời gian nữa: Đại biểu quốc hội được lưu nhiệm.
|
4 |
lưu nhiệm(Trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm
|
<< trung nông | lưu niên >> |