Ý nghĩa của từ lưu nhiệm là gì:
lưu nhiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lưu nhiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu nhiệm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu nhiệm


Giữ lại làm nhiệm vụ trong một thời gian nữa. | : ''Đại biểu quốc hội được '''lưu nhiệm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu nhiệm


Giữ lại làm nhiệm vụ trong một thời gian nữa: Đại biểu quốc hội được lưu nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu nhiệm". Những từ có chứa "lưu nhiệm" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu nhiệm


Giữ lại làm nhiệm vụ trong một thời gian nữa: Đại biểu quốc hội được lưu nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu nhiệm


(Trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trung nông lưu niên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa