Ý nghĩa của từ lưỡng cực là gì:
lưỡng cực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lưỡng cực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưỡng cực mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡng cực


(lý) Cặp hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. Đèn lưỡng cực. Đèn có hai cực dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡng cực


Có hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. | Vật thể có hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. | : ''Các nam châm có thể coi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡng cực


(lý) Cặp hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. Đèn lưỡng cực. Đèn có hai cực dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡng cực


hệ gồm hai điện tích cùng độ lớn và trái dấu, đặt cách nhau một khoảng nhỏ không đổi.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡng cực


Một công nghệ có tốc độ cao nhưng tương đối đắt đỏ. Được sử dụng trong sản phẩm đầu tiên của Intel – bộ nhớ 3101.
Nguồn: voz.vn (offline)





<< lưỡi trai lưỡng thê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa