1 |
lưỡng cực(lý) Cặp hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. Đèn lưỡng cực. Đèn có hai cực dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. [..]
|
2 |
lưỡng cực Có hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. | Vật thể có hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. | : ''Các nam châm có thể coi [..]
|
3 |
lưỡng cực(lý) Cặp hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. Đèn lưỡng cực. Đèn có hai cực dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
|
4 |
lưỡng cựchệ gồm hai điện tích cùng độ lớn và trái dấu, đặt cách nhau một khoảng nhỏ không đổi.
|
5 |
lưỡng cựcMột công nghệ có tốc độ cao nhưng tương đối đắt đỏ. Được sử dụng trong sản phẩm đầu tiên của Intel – bộ nhớ 3101.
|
<< lưỡi trai | lưỡng thê >> |