Ý nghĩa của từ lưỡi liềm là gì:
lưỡi liềm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lưỡi liềm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưỡi liềm mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lưỡi liềm


Bộ phận bằng sắt của cái liềm, hình cong, nhọn, có răng. Trăng lưỡi liềm.Trăng thượng tuần hay hạ tuần hình cong như cái lưỡi liềm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lưỡi liềm


Bộ phận bằng sắt của cái liềm, hình cong, nhọn, có răng. Trăng lưỡi liềm.Trăng thượng tuần hay hạ tuần hình cong như cái lưỡi liềm.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

lưỡi liềm


(trăng) hình cong giống như cái lưỡi liềm, vào những ngày đầu tháng và cuối tháng âm lịch trăng lưỡi liềm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

lưỡi liềm


Bộ phận bằng sắt của cái liềm, hình cong, nhọn, có răng. | : ''Trăng '''lưỡi liềm'''.'' | : ''Trăng thượng tuần hay hạ tuần hình cong như cái '''lưỡi liềm'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

lưỡi liềm


dātta (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< trong trắng lưỡi trai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa