1 |
lưỡibộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để phát âm lắc đầu lè lưỡi lưỡi không xương nhiều đường lắt [..]
|
2 |
lưỡi Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm. | : '''''Lưỡi''' không xương lắm đường lắt léo. (tục ngữ)'' | Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch. | : '''''Lưỡi''' [..]
|
3 |
lưỡidt. 1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa lưỡi cuốc lưỡi cày.
|
4 |
lưỡidt. 1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa [..]
|
5 |
lưỡiLưỡi là cơ quan vị giác nằm trong khoang miệng của động vật có xương sống. Ở động vật có vú, lưỡi là khối cơ vân chắc, phủ ngoài bằng lớp biểu bì phân lớp, phía dưới là lớp mô liên kết. Mặt trên lưỡi [..]
|
6 |
lưỡijivhā (nữ)
|
<< lườm | lược khảo >> |