Ý nghĩa của từ lườm là gì:
lườm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lườm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lườm mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

lườm


đgt. Đưa mắt liếc ngang với người nào đó để tỏ ý không bằng lòng hay tức giận: lườm bạn vẻ trách móc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lườm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lườm": . la [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

lườm


đgt. Đưa mắt liếc ngang với người nào đó để tỏ ý không bằng lòng hay tức giận: lườm bạn vẻ trách móc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

lườm


Đưa mắt liếc ngang với người nào đó để tỏ ý không bằng lòng hay tức giận. | : '''''Lườm''' bạn vẻ trách móc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lườm


Đưa mắt liếc ngang với người nào đó để tỏ ý không bằng lòng hay tức giận: lườm bạn vẻ trách móc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lườm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lườm": . la liếm lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm lẫm more...-Những từ có ch� ..
Ẩn danh - 2016-09-04

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

lườm


đưa mắt nhìn ngang ai đó, tỏ ý tức giận, trách móc, đe doạ đưa mắt lườm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lướt lưỡi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa