1 |
lướt1 đgt. 1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt: thuyền lướt trên mặt nước. 2. Thoáng qua, không chú ý tới các chi tiết: nhìn lướt một lượt đọc lướt qua mấy trang.2 tt. Yếu ớt, không chắc, dễ đổ [..]
|
2 |
lướt Yếu ớt, không chắc, dễ đổ ngã. | : ''Lúa '''lướt''' lá .'' | : ''Người yếu '''lướt'''.'' | Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt. | : ''Thuyền '''lướt''' trên mặt nước.'' | Thoáng qua, không c [..]
|
3 |
lướt1 đgt. 1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt: thuyền lướt trên mặt nước. 2. Thoáng qua, không chú ý tới các chi tiết: nhìn lướt một lượt đọc lướt qua mấy trang. 2 tt. Yếu ớt, không chắc, dễ đổ ngã: Lúa lướt lá Người yếu lướt.
|
4 |
lướtdi chuyển một cách rất nhanh và nhẹ, ở sát ngay bên cạnh hoặc trên bề mặt gió lướt qua những ngọn cỏ thuyền lướt sóng ra khơi một bóng người lướt [..]
|
<< lương thiện | lườm >> |