Ý nghĩa của từ lương thiện là gì:
lương thiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lương thiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lương thiện mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

lương thiện


tt. Tốt lành, không vi phạm đạo đức, pháp luật: làm ăn lương thiện sống lương thiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lương thiện


Lương thiện là sống đúng theo khuôn mẫu
Của một hệ tư tưởng tôn giáo, chính trị nào đó
Trần như nhộng - 2019-06-04

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lương thiện


Lương Thiện có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lương thiện


Tốt lành, không vi phạm đạo đức, pháp luật. | : ''Làm ăn '''lương thiện'''.'' | : ''Sống '''lương thiện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lương thiện


tt. Tốt lành, không vi phạm đạo đức, pháp luật: làm ăn lương thiện sống lương thiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lương thiện". Những từ có chứa "lương thiện" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lương thiện


tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật làm ăn lương thiện sống lương thiện người lương thiện Trái nghĩa: bất lương, v&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lưu vực lướt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa