Ý nghĩa của từ lường gạt là gì:
lường gạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lường gạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lường gạt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lường gạt


Lừa bịp. | : '''''Lường gạt''' để kiếm chút lợi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lường gạt


Lừa bịp: Lường gạt để kiếm chút lợi.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lường gạt


(Ít dùng) như lừa gạt.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lường gạt


kitava (nam) kuhanā (nữ) kuhaka (tính từ), kuha (tính từ), nekatika (nam), pamohana (trung), nikati (nữ), vañcaka (3), vañceti (vañc + e), visaṃvāda (nam), visaṃvādeti (vi + saṃ + vad + e), saṭha (tín [..]
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lường gạt


Lừa bịp: Lường gạt để kiếm chút lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rì rầm lạc quyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa