1 |
lướt thướt Nói áo quần dài quá mức bình thường, quá mức cần dùng. | : ''Quần dài '''lướt thướt''' quét đất.''
|
2 |
lướt thướt(quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp váy dài lướt thướt quần áo lướt thướt Đồng nghĩa: lượt thượt (người) ướt đẫm, khiến cho nư [..]
|
3 |
lướt thướtCg. Lượt thượt. Nói áo quần dài quá mức bình thường, quá mức cần dùng: Quần dài lướt thướt quét đất.
|
4 |
lướt thướtquần áo dài quá mức trông không gọn gàng
|
5 |
lướt thướtCg. Lượt thượt. Nói áo quần dài quá mức bình thường, quá mức cần dùng: Quần dài lướt thướt quét đất.
|
6 |
lướt thướtƯớt lướt thướt có nghĩa là ướt sơ sơ. Nói rõ hơn là ướt lác đác Vd trời mới đổ mưa ta bị ướt vài hạt=>gọi là ướt lướt thướt
|
<< trong vắt | trong trẻo >> |