Ý nghĩa của từ lương y là gì:
lương y nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lương y. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lương y mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lương y


Thầy thuốc giỏi. | : '''''Lương y''' kiêm từ mẫu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lương y


Thầy thuốc giỏi: Lương y kiêm từ mẫu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lương y". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lương y": . lang y lương y
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lương y


thầy thuốc giỏi bậc lương y Đồng nghĩa: danh y thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền mời lương y đến chữa bệnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lương y


Trong tiếng Việt, "lương" trong lương thiện. Còn "y" nghĩa là thầy thuốc, chữa bệnh. Như vậy, cụm từ "lương y" ý chỉ những thầy thuốc có tài, tốt tính, giúp đỡ người dân. Như những bác sĩ Đông y không có bằng như giỏi vẫn được gọi là lương y. Ngược lại nếu chữa bệnh mà dở thì gọi là lang băm. Người xưa cũng từng nói rằng "Lương y như từ mẫu"
nghĩa là gì - 2019-06-09

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lương y


Lương y là những thầy thuốc sáng y đức, giỏi y thuật hết lòng cứu chữa người bệnh.
Nguyễn Đình Cự - 2019-10-23

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

lương y


Thầy thuốc giỏi: Lương y kiêm từ mẫu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung bình cộng trong vắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa