1 |
lương y Thầy thuốc giỏi. | : '''''Lương y''' kiêm từ mẫu.''
|
2 |
lương yThầy thuốc giỏi: Lương y kiêm từ mẫu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lương y". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lương y": . lang y lương y
|
3 |
lương ythầy thuốc giỏi bậc lương y Đồng nghĩa: danh y thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền mời lương y đến chữa bệnh [..]
|
4 |
lương yTrong tiếng Việt, "lương" trong lương thiện. Còn "y" nghĩa là thầy thuốc, chữa bệnh. Như vậy, cụm từ "lương y" ý chỉ những thầy thuốc có tài, tốt tính, giúp đỡ người dân. Như những bác sĩ Đông y không có bằng như giỏi vẫn được gọi là lương y. Ngược lại nếu chữa bệnh mà dở thì gọi là lang băm. Người xưa cũng từng nói rằng "Lương y như từ mẫu"
|
5 |
lương yLương y là những thầy thuốc sáng y đức, giỏi y thuật hết lòng cứu chữa người bệnh.
|
6 |
lương yThầy thuốc giỏi: Lương y kiêm từ mẫu.
|
<< trung bình cộng | trong vắt >> |