Ý nghĩa của từ lũy thừa là gì:
lũy thừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lũy thừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lũy thừa mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy thừa


(toán) Tích số của một số với chính nó nhiều lần.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy thừa


Tích số của một số với chính nó nhiều lần. Lũy thừa bậc ''n'' của ''x'' là tích số của ''x'' với chính nó ''n'' lần, ký hiệu là ''x''''n''.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy thừa


(toán) Tích số của một số với chính nó nhiều lần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lũy thừa


Lũy thừa một phép toán hai ngôi của toán học thực hiện trên hai số a và b, kết quả của phép toán lũy thừa là tích số của phép nhân có b thừa số a nhân với nhau. Lũy thừa ký hiệu là , đọc là lũy thừa b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lũn cũn lơ láo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa