Ý nghĩa của từ lơ láo là gì:
lơ láo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lơ láo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lơ láo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lơ láo


Bỡ ngỡ và lạc lõng: Hàng thần lơ láo phận mình ra chi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lơ láo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lơ láo": . leo lẻo lếu láo líu lo líu lô lõ lẽo lõa l [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lơ láo


có vẻ ngỡ ngàng, lạc lõng khi cảm thấy xung quanh xa lạ với mình lơ láo nhìn xung quanh đi lơ láo ngoài đường
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lơ láo


Bỡ ngỡ và lạc lõng. | : ''Hàng thần '''lơ láo''' phận mình ra chi (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lơ láo


Bỡ ngỡ và lạc lõng: Hàng thần lơ láo phận mình ra chi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lũy thừa trung y >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa