Ý nghĩa của từ lũn cũn là gì:
lũn cũn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lũn cũn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lũn cũn mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lũn cũn


Ngắn, cộc. | : ''Quần áo '''lũn cũn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lũn cũn


Ngắn, cộc: Quần áo lũn cũn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lũn cũn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lũn cũn": . lan can lân cận lần chần lẫn cẫn len chân lên cân lên cơn liên can lợn [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lũn cũn


Ngắn, cộc: Quần áo lũn cũn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lũn cũn


(Khẩu ngữ) ngắn hoặc thấp đến mức khó coi thấp lũn cũn quần áo ngắn lũn cũn Đồng nghĩa: lũn chũn (dáng đi) có những bước ngắn và nhanh như bước đi của trẻ con đứa b& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lĩnh ý lũy thừa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa