1 |
lăng xăng Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể. | : '''''Lăng xăng''' chạy tới chạy lui.'' | : '''''Lăng xăng''' hết chỗ nọ đến chỗ kia m [..]
|
2 |
lăng xăngđgt. Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể: lăng xăng chạy tới chạy lui lăng xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà chẳng được việc gì An [..]
|
3 |
lăng xăngCụm từ diễn tả sự nhiệt huyết, có tính "động tay động chân", thích làm việc, không ngồi yên một chỗ. Ví dụ: Cứ đến ngày đám dỗ, cô ấy lại lăng xăng chuẩn bị mọi thứ từ cả tuần trước. Ví dụ: Thằng bé lăng xăng giúp đỡ mọi người dù mệt đến rũ người.
|
4 |
lăng xăngđgt. Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể: lăng xăng chạy tới chạy lui lăng xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà chẳng được việc gì Anh lờ đờ nhìn ngọn đèn hoa kì có những con muỗi cỏ bay lăng xăng vòng quanh (Tô Hoài) Rửa xong vào, bà cụ lại lăng xăng chạy đi chạy lại, gấp cái chăn [..]
|
5 |
lăng xăngtỏ ra vội vã, rối rít với vẻ quan trọng lăng xăng đi trước điệu bộ lăng xăng Đồng nghĩa: băng xăng, xăng xít
|
<< lúng túng | lưu chiểu >> |