Ý nghĩa của từ lăng xăng là gì:
lăng xăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lăng xăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăng xăng mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng xăng


Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể. | : '''''Lăng xăng''' chạy tới chạy lui.'' | : '''''Lăng xăng''' hết chỗ nọ đến chỗ kia m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng xăng


đgt. Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể: lăng xăng chạy tới chạy lui lăng xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà chẳng được việc gì An [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lăng xăng


Cụm từ diễn tả sự nhiệt huyết, có tính "động tay động chân", thích làm việc, không ngồi yên một chỗ.
Ví dụ: Cứ đến ngày đám dỗ, cô ấy lại lăng xăng chuẩn bị mọi thứ từ cả tuần trước.
Ví dụ: Thằng bé lăng xăng giúp đỡ mọi người dù mệt đến rũ người.
nga - 2018-10-09

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lăng xăng


đgt. Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể: lăng xăng chạy tới chạy lui lăng xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà chẳng được việc gì Anh lờ đờ nhìn ngọn đèn hoa kì có những con muỗi cỏ bay lăng xăng vòng quanh (Tô Hoài) Rửa xong vào, bà cụ lại lăng xăng chạy đi chạy lại, gấp cái chăn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng xăng


tỏ ra vội vã, rối rít với vẻ quan trọng lăng xăng đi trước điệu bộ lăng xăng Đồng nghĩa: băng xăng, xăng xít
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lúng túng lưu chiểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa