Ý nghĩa của từ lăng trì là gì:
lăng trì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lăng trì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăng trì mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng trì


Cg. Tùng xẻo. Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng trì


cắt tay chân, xẻo từng miếng thịt cho chết dần (một hình phạt dã man thời phong kiến) xử lăng trì tử tội bị đem ra lăng trì Đồng nghĩa: tùng xẻo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng trì


Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng trì


Cg. Tùng xẻo. Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng trì". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lăng trì


Tùng xẻo (còn gọi là lăng trì hay xử bá đao) (tiếng Hoa giản thể: 凌迟, tiếng Hoa phồn thể: 凌遲, bính âm: língchí) là một trong những hình phạt tàn khốc và dã man được dùng rộng rãi ở Trung Quốc thời cổ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lăn xả truy lĩnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa