1 |
lăng trìCg. Tùng xẻo. Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.
|
2 |
lăng trìcắt tay chân, xẻo từng miếng thịt cho chết dần (một hình phạt dã man thời phong kiến) xử lăng trì tử tội bị đem ra lăng trì Đồng nghĩa: tùng xẻo [..]
|
3 |
lăng trì Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.
|
4 |
lăng trìCg. Tùng xẻo. Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng trì". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
5 |
lăng trìTùng xẻo (còn gọi là lăng trì hay xử bá đao) (tiếng Hoa giản thể: 凌迟, tiếng Hoa phồn thể: 凌遲, bính âm: língchí) là một trong những hình phạt tàn khốc và dã man được dùng rộng rãi ở Trung Quốc thời cổ [..]
|
<< lăn xả | truy lĩnh >> |