Ý nghĩa của từ lùi là gì:
lùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lùi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lùi


Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước. | : '''''Lùi''' hai bước rồi tiến lên ba bước..'' | : ''2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi.'' | Hoãn lại một thời gian sau. | : ''Ngày khai g [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùi


đg. 1. Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước: Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước. 2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi. 3. Hoãn lại một thời gian sau: Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.đg [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùi


đg. 1. Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước: Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước. 2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi. 3. Hoãn lại một thời gian sau: Ngày khai giảng lùi lại vài hôm. đg. ủ vào tro nóng cho chín: Lùi khoai lang; Lùi mía.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùi


di chuyển ngược lại về phía sau trong khi vẫn giữ nguyên tư thế như đang tiến về phía trước cho xe lùi lại khó khăn cũng không lùi chuyện đó đ&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lùi xùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa