Ý nghĩa của từ lù lù là gì:
lù lù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lù lù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lù lù mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lù lù


Hiện cao lên sừng sững như muốn cản trở. | : ''Đứng '''lù lù''' trước mặt.'' | : ''Cái tủ '''lù lù''' ngay giữa nhà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lù lù


Hiện cao lên sừng sững như muốn cản trở: Đứng lù lù trước mặt; Cái tủ lù lù ngay giữa nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lù lù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lù lù": . la lối là là [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lù lù


Hiện cao lên sừng sững như muốn cản trở: Đứng lù lù trước mặt; Cái tủ lù lù ngay giữa nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lù lù


lớn và sừng sững ngay trước mặt, làm vướng mắt tựa như không nhìn cũng cứ phải thấy lù lù một đống gạch giữa sân chiếc xe tăng lù lù tiến v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lù khù lù đù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa