Ý nghĩa của từ lù khù là gì:
lù khù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lù khù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lù khù mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lù khù


Lơ mơ, không lanh lẹ. | : ''Người '''lù khù''' ít hoạt động.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

lù khù


Lơ mơ, không lanh lẹ: Người lù khù ít hoạt động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lù khù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lù khù": . lao khổ lão khoa leo kheo lèo khèo Lê Khôi lệ khệ lờ [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lù khù


Lơ mơ, không lanh lẹ: Người lù khù ít hoạt động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

lù khù


từ gợi tả dáng vẻ chậm chạp, không nhanh nhẹn, hoạt bát người lù khù, ngờ nghệch Đồng nghĩa: lù đù, lù rù
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lông tơ lù lù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa