Ý nghĩa của từ lù đù là gì:
lù đù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lù đù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lù đù mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lù đù


Chậm chạp, không nhanh nhẹn: Người lù đù; Đi đứng lù đù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lù đù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lù đù": . La Ha La Hủ La Hủó la lối la ó là là lả lơi lá [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lù đù


Chậm chạp, không nhanh nhẹn. | : ''Người '''lù đù'''.'' | : ''Đi đứng '''lù đù'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lù đù


Chậm chạp, không nhanh nhẹn: Người lù đù; Đi đứng lù đù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lù đù


từ gợi tả dáng vẻ ngờ nghệch, chậm chạp, không lanh lợi dáng lù đù, chậm chạp Đồng nghĩa: lù khù, lù rù, rù rờ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lù lù trái chủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa