Ý nghĩa của từ lông mày là gì:
lông mày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lông mày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lông mày mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lông mày


Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người. | : '''''Lông mày''' lá liễu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lông mày


dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người: lông mày lá liễu.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lông mày


dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người: lông mày lá liễu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lông mày


đám lông mọc thành hàng dài ở phía trên mắt người lông mày lá liễu nhíu đôi lông mày kẻ lông mà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lông mày


bhamu (nữ), bhamukā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lông mày


Lông mày (hay còn gọi là chân mày) là một dải lông mảnh rậm kéo dài khoảng 2 cm bao phía trên mắt theo hình dạng của biên thấp của các đường gờ lông mày ở một số loài động vật có vú. Lông mày có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lôi thôi lùa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa