Ý nghĩa của từ lùa là gì:
lùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lùa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùa


Đồ dùng bằng sắt có những lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi. | : ''Bàn '''lùa'''.'' | Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định. | : '''''Lùa''' trâu về nhà.'' | : '''''Lùa''' vịt ra đồn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùa


1 dt. Đồ dùng bằng sắt có những lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi: bàn lùa.2 đgt. 1. Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định: lùa trâu về nhà lùa vịt ra đồng. 2. Luồn vào nơi trống, hẹp: [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùa


1 dt. Đồ dùng bằng sắt có những lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi: bàn lùa. 2 đgt. 1. Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định: lùa trâu về nhà lùa vịt ra đồng. 2. Luồn vào nơi trống, hẹp: Gió lùa qua khe cửa sổ. 3. Và, nhai cơm vào miệng, cốt cho xong bữa: chan canh vào, lùa hết bát cơm để còn kịp ra bến xe. 4. Sục bùn ở ruộng lúa nướ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùa


dụng cụ bằng sắt có những lỗ tròn nhỏ để kéo kim loại (thường là vàng, bạc) thành sợi bàn lùa Động từ dồn lại thành đàn và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lông mày lăng mạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa