1 |
lùa Đồ dùng bằng sắt có những lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi. | : ''Bàn '''lùa'''.'' | Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định. | : '''''Lùa''' trâu về nhà.'' | : '''''Lùa''' vịt ra đồn [..]
|
2 |
lùa1 dt. Đồ dùng bằng sắt có những lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi: bàn lùa.2 đgt. 1. Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định: lùa trâu về nhà lùa vịt ra đồng. 2. Luồn vào nơi trống, hẹp: [..]
|
3 |
lùa1 dt. Đồ dùng bằng sắt có những lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi: bàn lùa. 2 đgt. 1. Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định: lùa trâu về nhà lùa vịt ra đồng. 2. Luồn vào nơi trống, hẹp: Gió lùa qua khe cửa sổ. 3. Và, nhai cơm vào miệng, cốt cho xong bữa: chan canh vào, lùa hết bát cơm để còn kịp ra bến xe. 4. Sục bùn ở ruộng lúa nướ [..]
|
4 |
lùadụng cụ bằng sắt có những lỗ tròn nhỏ để kéo kim loại (thường là vàng, bạc) thành sợi bàn lùa Động từ dồn lại thành đàn và [..]
|
<< lông mày | lăng mạ >> |