1 |
lì xì: ''Mặt '''lì xì'''.'' | : ''Ngồi '''lì xì'''.''
|
2 |
lì xìNh. Lì lì: Mặt lì xì; Ngồi lì xì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lì xì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lì xì": . lái xe lao xao lào xào lạo xạo lấc xấc lè xè lèo xèo léo xéo lì xì lo [..]
|
3 |
lì xìNh. Lì lì: Mặt lì xì; Ngồi lì xì.
|
4 |
lì xìmột số tiền được mang tặng trẻ em vào dịp lễ Tết Nguyên Đán. Người ta cho rằng số tiền đó sẽ mang lại may mắn cho đứa trẻ vào năm sau, giúp nó lớn nhanh, thông mình, mạnh khỏe... VD: năm nay được nhiều lì xì không?
|
5 |
lì xì(Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) tiền lì xì Đồng nghĩa: mở hàng Tính từ lầm lì, kém hoạt bát ngồi lì xì chẳng nói chẳng rằng vẻ mặ [..]
|
6 |
lì xìLì xì là một tên gọi của tục lệ mừng tuổi trẻ em trong dịp Tết Nguyên đán ở các nước Á Đông và Việt Nam, đó là lệ đặt tiền vào chiếc phong bì nhỏ có trang trí màu vàng son rực rỡ để mừng tuổi trẻ em. [..]
|
<< lêu lêu | tha thiết >> |