Ý nghĩa của từ lì lợm là gì:
lì lợm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lì lợm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lì lợm mình

1

9 Thumbs up   7 Thumbs down

lì lợm


Khó lay chuyển vì không đếm xỉa đến dư luận, ý kiến của người khác: Thái độ lì lợm không nhận khuyết điểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lì lợm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lì lợm":&n [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   8 Thumbs down

lì lợm


tỏ ra lì và ngang bướng một cách đáng ghét, đáng gờm bộ mặt lì lợm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

lì lợm


Khó lay chuyển vì không đếm xỉa đến dư luận, ý kiến của người khác. | : ''Thái độ '''lì lợm''' không nhận khuyết điểm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   10 Thumbs down

lì lợm


Khó lay chuyển vì không đếm xỉa đến dư luận, ý kiến của người khác: Thái độ lì lợm không nhận khuyết điểm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lêu đêu trò trống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa