Ý nghĩa của từ lêu đêu là gì:
lêu đêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lêu đêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lêu đêu mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

lêu đêu


cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang cao lêu đêu Đồng nghĩa: lênh khênh, lêu nghêu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

lêu đêu


Nói cao quá và mảnh khảnh. | : ''Cao '''lêu đêu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

lêu đêu


Nói cao quá và mảnh khảnh: Cao lêu đêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lêu đêu


Nói cao quá và mảnh khảnh: Cao lêu đêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lêu đêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lêu đêu": . lau láu làu làu lâu lâu lầu lầu lêu lêu liêu hữu liều liệu [..]
Nguồn: vdict.com





<< lêu lổng lì lợm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa