Ý nghĩa của từ lêu lổng là gì:
lêu lổng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lêu lổng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lêu lổng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lêu lổng


Lang thang không được ai dạy dỗ chỉ bảo, không làm lụng gì. | : '''''Lêu lổng''' không chịu học hành.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lêu lổng


Lang thang không được ai dạy dỗ chỉ bảo, không làm lụng gì: Lêu lổng không chịu học hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lêu lổng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lêu lổng": . lêu lổn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lêu lổng


Lang thang không được ai dạy dỗ chỉ bảo, không làm lụng gì: Lêu lổng không chịu học hành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tròn xoe lêu đêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa