Ý nghĩa của từ lém là gì:
lém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lém mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lém


Nói nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng). | : ''Bình thường ít nói, sao hôm nay lại '''lém''' thế.'' | : ''Chỉ được cái '''lém'''!'' | : '''''Lém''' như cuội (rất '''lém'''). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lém


1 đg. (kng.). (Lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh. Ngọn lửa đã lém gần hết mái tranh. // Láy: lem lém (ý mức độ nhiều, liên tiếp). Lửa cháy lem lém. 2 t. Nói nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng). Bình thường ít nói, sao hôm nay lại lém thế. Chỉ được cái lém! Lém như cuội (rất lém). // Láy: lem lém (ý mức độ nhiều). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lém


(Khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh lá cờ bị cháy lém một góc Tính từ (nói) nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quỹ tích lúng túng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa