1 |
lém Nói nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng). | : ''Bình thường ít nói, sao hôm nay lại '''lém''' thế.'' | : ''Chỉ được cái '''lém'''!'' | : '''''Lém''' như cuội (rất '''lém'''). [..]
|
2 |
lém1 đg. (kng.). (Lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh. Ngọn lửa đã lém gần hết mái tranh. // Láy: lem lém (ý mức độ nhiều, liên tiếp). Lửa cháy lem lém. 2 t. Nói nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng). Bình thường ít nói, sao hôm nay lại lém thế. Chỉ được cái lém! Lém như cuội (rất lém). // Láy: lem lém (ý mức độ nhiều). [..]
|
3 |
lém(Khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh lá cờ bị cháy lém một góc Tính từ (nói) nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thư [..]
|
<< quỹ tích | lúng túng >> |