1 |
quỹ tíchQuỹ tích là một tập hợp các điểm trong không gian, thỏa mãn một tính chất, thuộc tính nào đó
Các loại quỹ tích cơ bản (trong mặt phẳng):
Đường Parabol
Paraboloid tròn xoay [..]
|
2 |
quỹ tích(toán) d. Hình gồm tất cả những điểm có một tính chất xác định: Đường tròn là quỹ tích của những điểm cách đều một điểm gọi là tâm.
|
3 |
quỹ tíchtập hợp tất cả các điểm có cùng một tính chất xác định cho trước.
|
4 |
quỹ tích(toán) d. Hình gồm tất cả những điểm có một tính chất xác định: Đường tròn là quỹ tích của những điểm cách đều một điểm gọi là tâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quỹ tích". Những từ phát âm/đán [..]
|
5 |
quỹ tích . | Hình gồm tất cả những điểm có một tính chất xác định. | : ''Đường tròn là '''quỹ tích''' của những điểm cách đều một điểm gọi là tâm.''
|
<< lách cách | lém >> |