Ý nghĩa của từ lèo nhèo là gì:
lèo nhèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lèo nhèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lèo nhèo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo nhèo


1. t. Nh. Bèo nhèo: Thịt bụng lèo nhèo. 2. đg. Nói nhiều để xin một điều gì khiến người nghe phải khó chịu: Lèo nhèo vay tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lèo nhèo


1. t. Nh. Bèo nhèo: Thịt bụng lèo nhèo. 2. đg. Nói nhiều để xin một điều gì khiến người nghe phải khó chịu: Lèo nhèo vay tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lèo nhèo". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lèo nhèo


mềm nhão, dính vào nhau thành một mớ thịt bụng lèo nhèo Đồng nghĩa: bèo nhèo, bầy nhầy Động từ (Khẩu ngữ) nói dai dẳng để van nài, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lèo nhèo


van xin một ai đó để họ có thể giúp mình
Ẩn danh - 2016-11-17

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lèo nhèo


| : ''Thịt bụng '''lèo nhèo'''.'' | Nói nhiều để xin một điều gì khiến người nghe phải khó chịu. | : '''''Lèo nhèo''' vay tiền.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lãnh thổ lênh khênh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa