1 |
lèo nhèo1. t. Nh. Bèo nhèo: Thịt bụng lèo nhèo. 2. đg. Nói nhiều để xin một điều gì khiến người nghe phải khó chịu: Lèo nhèo vay tiền.
|
2 |
lèo nhèo1. t. Nh. Bèo nhèo: Thịt bụng lèo nhèo. 2. đg. Nói nhiều để xin một điều gì khiến người nghe phải khó chịu: Lèo nhèo vay tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lèo nhèo". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
lèo nhèomềm nhão, dính vào nhau thành một mớ thịt bụng lèo nhèo Đồng nghĩa: bèo nhèo, bầy nhầy Động từ (Khẩu ngữ) nói dai dẳng để van nài, [..]
|
4 |
lèo nhèovan xin một ai đó để họ có thể giúp mình
|
5 |
lèo nhèo | : ''Thịt bụng '''lèo nhèo'''.'' | Nói nhiều để xin một điều gì khiến người nghe phải khó chịu. | : '''''Lèo nhèo''' vay tiền.''
|
<< lãnh thổ | lênh khênh >> |