Ý nghĩa của từ lãnh thổ là gì:
lãnh thổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lãnh thổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãnh thổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh thổ


Đất đai thuộc chủ quyền của một nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh thổ


d. Đất đai thuộc chủ quyền của một nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãnh thổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lãnh thổ": . lãnh thổ lính thú lính thủy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh thổ


đất đai thuộc chủ quyền của một nước bảo vệ chủ quyền lãnh thổ Đồng nghĩa: bờ cõi, cương vực
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lãnh thổ


là đối với một Bên, lãnh thổ của Bên đó, gồm lãnh hải của Bên đó; và khu đặc quyền kinh tế và thềm lục địa mà Bên đó thực hiện chủ quyền hoặc quyền thực thi pháp lý phù hợp với luật pháp quốc tế Khong [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lãnh thổ


Lãnh thổ là một phần bề mặt của Trái Đất có giới hạn gồm cả đất liền, nước và không gian. Thông thường nó được xem là thuộc sở hữu của một cá nhân, tổ chức, đoàn thể, quốc gia và có khi kể cả của loài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lãnh thổ


d. Đất đai thuộc chủ quyền của một nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lãng phí lão bộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa