1 |
lè nhèđgt. (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu: khóc lè nhè mãi say rượu rồi cứ nói lè nhè Giọng hắn lè nhè và tiếng đã gần như méo mó (Nam Cao).. [..]
|
2 |
lè nhè Kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu. | : ''Khóc '''lè nhè''' mãi.'' | : ''Say rượu rồi cứ nói '''lè nhè''' .'' | : ''Giọng hắn '''lè nhè''' và tiếng đã gần [..]
|
3 |
lè nhèđgt. (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu: khóc lè nhè mãi say rượu rồi cứ nói lè nhè Giọng hắn lè nhè và tiếng đã gần như méo mó (Nam Cao).
|
<< lão suy | lênh đênh >> |