Ý nghĩa của từ lão thực là gì:
lão thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lão thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lão thực mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lão thực


Lão luyện, tinh thông nhưng rất thật thà, trung thực.
Minhkhang - 2018-05-02

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lão thực


Thật thà, trung thực. | : ''Quí mến con người '''lão thực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lão thực


Thật thà, trung thực: Quí mến con người lão thực.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lão thực


Thật thà, trung thực: Quí mến con người lão thực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trù mật trù liệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa