1 |
trù mật(Ít dùng) đông đúc, người ở dày đặc và làm ăn có vẻ thịnh vượng thành phố trù mật Đồng nghĩa: trù phú [..]
|
2 |
trù mật Đông đúc, phồn vinh. | : ''Dân cư '''trù mật'''.''
|
3 |
trù mậtĐông đúc, phồn vinh: Dân cư trù mật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trù mật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trù mật": . trái mắt tráo mắt trốn mặt trơ mắt trở mặt trù mật. Những từ c [..]
|
4 |
trù mậtĐông đúc, phồn vinh: Dân cư trù mật.
|
5 |
trù mậtKhái niệm trù mật là một khái niệm tô pô. Giả sử A và B là 2 tập con trong không gian tôpô X. Ta nói tập A trù mật trong tập B nếu trong đó là kí hiệu bao đóng của tập A. Thêm nữa, tập A được gọi là [..]
|
<< trù phú | lão thực >> |