Ý nghĩa của từ lãnh tụ là gì:
lãnh tụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ lãnh tụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãnh tụ mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

lãnh tụ


Lãnh tụ là khái niệm rộng hơn và cao hơn so với lãnh đạo. Là cá nhân kiệt xuất có ảnh hưởng nhất định đến lịch sử của một dân tộc hay cả thế giới trong một giai đoạn cụ thể. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh tụ


lãnh tụ là người lãnh trách nghiệm tụ dân lại một đám để đảng dễ hành và dễ trị
Đỗ tấn đỗ - 00:00:00 UTC 27 tháng 6, 2017

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh tụ


Tự điển viết
Lãnh là cổ áo, Tụ là tay áo là 2 bộ phận đầu tiên phải khoác, chui vào khi mặc, nên còn có ý nghĩa là dẫn đầu
hán việt - 00:00:00 UTC 6 tháng 3, 2018

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lãnh tụ


Người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch là '''lãnh tụ''' tối cao của dân tộc ta [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

lãnh tụ


Người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động: Hồ Chủ tịch là lãnh tụ tối cao của dân tộc ta.. Các kết quả tìm kiế [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lãnh tụ


người được tôn làm người lãnh đạo một phong trào đấu tranh, một chính đảng, một nước lãnh tụ Hồ Chí Minh
Nguồn: tratu.soha.vn

7

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lãnh tụ


netu (nam)
Nguồn: phathoc.net

8

6 Thumbs up   9 Thumbs down

lãnh tụ


Người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động: Hồ Chủ tịch là lãnh tụ tối cao của dân tộc ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trùng trình trùng tang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa