1 |
lãnh tụLãnh tụ là khái niệm rộng hơn và cao hơn so với lãnh đạo. Là cá nhân kiệt xuất có ảnh hưởng nhất định đến lịch sử của một dân tộc hay cả thế giới trong một giai đoạn cụ thể. [..]
|
2 |
lãnh tụlãnh tụ là người lãnh trách nghiệm tụ dân lại một đám để đảng dễ hành và dễ trị
|
3 |
lãnh tụTự điển viết Lãnh là cổ áo, Tụ là tay áo là 2 bộ phận đầu tiên phải khoác, chui vào khi mặc, nên còn có ý nghĩa là dẫn đầu
|
4 |
lãnh tụ Người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch là '''lãnh tụ''' tối cao của dân tộc ta [..]
|
5 |
lãnh tụNgười có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động: Hồ Chủ tịch là lãnh tụ tối cao của dân tộc ta.. Các kết quả tìm kiế [..]
|
6 |
lãnh tụngười được tôn làm người lãnh đạo một phong trào đấu tranh, một chính đảng, một nước lãnh tụ Hồ Chí Minh
|
7 |
lãnh tụnetu (nam)
|
8 |
lãnh tụNgười có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động: Hồ Chủ tịch là lãnh tụ tối cao của dân tộc ta.
|
<< trùng trình | trùng sinh >> |