1 |
trùng sinh Đẻ lại lần thứ hai, ý nói làm cho mình sống lại. Chỉ vào ơn của Giác duyên.
|
2 |
trùng sinhSống lại ngay trong kiếp này một lần nữa
|
3 |
trùng sinhĐẻ lại lần thứ hai, ý nói làm cho mình sống lại. Chỉ vào ơn của Giác duyên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trùng sinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trùng sinh": . Trang sinh trùng s [..]
|
4 |
trùng sinhĐẻ lại lần thứ hai, ý nói làm cho mình sống lại. Chỉ vào ơn của Giác duyên
|
<< lãnh tụ | lão khoa >> |