1 |
lâutt. Có thời gian dài: làm lâu thế chờ lâu quá miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng.) đóng cửa lâu rồi Họ về từ lâu không lâu nữa sống lâu Lâu rồi tôi chẳng gặp em.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
2 |
lâu(quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc đợi một lúc lâu của bền [..]
|
3 |
lâu Có thời gian dài. | : ''Làm '''lâu''' thế.'' | : ''Chờ '''lâu''' quá.'' | : ''Miếng ngon nhớ '''lâu''', lời đau nhớ đời. (tục ngữ)'' | : ''Đóng cửa '''lâu''' rồi .'' | : ''Họ về từ '''lâu'''.'' | : ' [..]
|
4 |
lâutt. Có thời gian dài: làm lâu thế chờ lâu quá miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng.) đóng cửa lâu rồi Họ về từ lâu không lâu nữa sống lâu Lâu rồi tôi chẳng gặp em.
|
<< lái xe | lây lất >> |