Ý nghĩa của từ lâu là gì:
lâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu


tt. Có thời gian dài: làm lâu thế chờ lâu quá miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng.) đóng cửa lâu rồi Họ về từ lâu không lâu nữa sống lâu Lâu rồi tôi chẳng gặp em.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu


(quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc đợi một lúc lâu của bền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu


Có thời gian dài. | : ''Làm '''lâu''' thế.'' | : ''Chờ '''lâu''' quá.'' | : ''Miếng ngon nhớ '''lâu''', lời đau nhớ đời. (tục ngữ)'' | : ''Đóng cửa '''lâu''' rồi .'' | : ''Họ về từ '''lâu'''.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu


tt. Có thời gian dài: làm lâu thế chờ lâu quá miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng.) đóng cửa lâu rồi Họ về từ lâu không lâu nữa sống lâu Lâu rồi tôi chẳng gặp em.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lái xe lây lất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa