Ý nghĩa của từ lâm tuyền là gì:
lâm tuyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lâm tuyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâm tuyền mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lâm tuyền


Cảnh tịch mịch ở rừng núi: Vui thú lâm tuyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâm tuyền". Những từ có chứa "lâm tuyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tuyệt đối tu [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lâm tuyền


(Từ cũ, Văn chương) rừng và suối (nói khái quát); là nơi tĩnh mịch, thanh tao, trái với cảnh phồn hoa nơi đô hội chốn lâm tuyền vui thú l&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâm tuyền


Lâm Tuyền (chữ Hán giản thể: 临泉县, âm Hán Việt: Lâm Tuyền huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Phụ Dương, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Lâm Tuyền có diện tích 1818 km2, dân số 1,9 tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lâm tuyền


Cảnh tịch mịch ở rừng núi: Vui thú lâm tuyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

lâm tuyền


Cảnh tịch mịch ở rừng núi. | : ''Vui thú '''lâm tuyền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lâm sản lân la >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa