Ý nghĩa của từ lâm sản là gì:
lâm sản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lâm sản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâm sản mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

lâm sản


sản phẩm thu được từ rừng (nói khái quát) khai thác lâm sản quý thu mua lâm sản Đồng nghĩa: lâm thổ sản
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm sản


là sản phẩm khai thác từ rừng gồm thực vật rừng, động vật rừng và các sinh vật rừng khác. Lâm sản gồm gỗ và lâm sản ngoài gỗ 29/2004/QH11
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm sản


Lâm sản hay lâm thổ sản là một từ có nguồn gốc Hán Việt dùng để chỉ các sản vật từ rừng, có thể là từ động vật, thực vật, nấm,...
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lâm sản


Sản phẩm khai thác ở rừng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lâm sản


Sản phẩm khai thác ở rừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâm sản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lâm sản": . Lam Sơn lâm sản
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lâm sản


Sản phẩm khai thác ở rừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lâm nguy lâm tuyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa