Ý nghĩa của từ lâm chung là gì:
lâm chung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ lâm chung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâm chung mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm chung


Sắp chết. | : ''Lời dặn lại lúc '''lâm chung'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm chung


Sắp chết : Lời dặn lại lúc lâm chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lâm chung


Nghĩa là đang hấp hối, sắp chết
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 11, 2015

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm chung


sắp chết:đang hấp hối
thu thủy - 00:00:00 UTC 23 tháng 9, 2013

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm chung


Lâm : ở trạng thái , hoàn cảnh. Ví dụ : lâm vào thế bế tắc, lâm vài cảnh túng quẫn... Chung : cuối, trọn vẹn... Ví dụ : chung cuộc đội A thắng đội B với kết quả..., chung kết giải bóng đá.., trận chung kết...
Lâm chung có nghĩa là ở vào hoàn cảnh, trạng thái sắp hết, những phút giây cuối cùng của cuộc đời một con người.
An Chi - 00:00:00 UTC 17 tháng 1, 2016

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lâm chung


Sắp chết : Lời dặn lại lúc lâm chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâm chung". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lâm chung": . làm chứng lâm chung. Những từ có chứa "lâm chung" in its [..]
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lâm chung


(Trang trọng) sắp tắt thở, sắp chết phút lâm chung lời dặn dò lúc lâm chung Đồng nghĩa: hấp hối
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lánh mặt lâm thời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa