Ý nghĩa của từ láng giềng là gì:
láng giềng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ láng giềng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa láng giềng mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

láng giềng


người ở nhà bên cạnh, trong quan hệ với nhau hàng xóm láng giềng bán anh em xa, mua láng giềng gần (tng) Đồng nghĩa: hàng xóm nước ở ngay [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

láng giềng


láng giềng là cách chơi chữ bắt nguồn của từ giếng làng. giếng của làng thì chỉ có người của làng dùng. ý nói những người trong làng, người gần nhà
lê văn hùng - 2014-11-02

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

láng giềng


Nghĩa của gần hoặc nhà bên cạnh , anh em xa
Nhung - 2017-05-03

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

láng giềng


Người ở cạnh nhà hoặc ở gần nhà : Bán anh em xa mua láng giềng gần (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

láng giềng


Người ở cạnh nhà hoặc ở gần nhà : Bán anh em xa mua láng giềng gần (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "láng giềng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "láng giềng": . láng giềng Lương Gi [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   8 Thumbs down

láng giềng


Người ở cạnh nhà hoặc ở gần nhà. | : ''Bán anh em xa mua '''láng giềng''' gần. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tu tư lâm chung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa