Ý nghĩa của từ láo nháo là gì:
láo nháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ láo nháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa láo nháo mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

láo nháo


t. (kng.). Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. Người đứng người ngồi láo nháo. Làm ăn láo nháo chẳng đâu vào đâu cả. Láo nháo như cháo trộn cơm (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

láo nháo


. Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. | : ''Người đứng người ngồi '''láo nháo'''.'' | : ''Làm ăn '''láo nháo''' chẳng đâu vào đâu cả.'' | : '''''Láo nháo''' như cháo trộn cơm (t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

láo nháo


t. (kng.). Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. Người đứng người ngồi láo nháo. Làm ăn láo nháo chẳng đâu vào đâu cả. Láo nháo như cháo trộn cơm (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

láo nháo


(Khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không theo trật tự nào hành khách đứng ngồi láo nháo làm ăn láo nháo canh láo nháo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

láo nháo


thiếu sự chững chạc
trinh - 00:00:00 UTC 5 tháng 6, 2014





<< làm chứng lâm nạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa