1 |
láo nháot. (kng.). Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. Người đứng người ngồi láo nháo. Làm ăn láo nháo chẳng đâu vào đâu cả. Láo nháo như cháo trộn cơm (tng.).
|
2 |
láo nháo . Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. | : ''Người đứng người ngồi '''láo nháo'''.'' | : ''Làm ăn '''láo nháo''' chẳng đâu vào đâu cả.'' | : '''''Láo nháo''' như cháo trộn cơm (t [..]
|
3 |
láo nháot. (kng.). Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. Người đứng người ngồi láo nháo. Làm ăn láo nháo chẳng đâu vào đâu cả. Láo nháo như cháo trộn cơm (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
4 |
láo nháo(Khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không theo trật tự nào hành khách đứng ngồi láo nháo làm ăn láo nháo canh láo nháo [..]
|
5 |
láo nháothiếu sự chững chạc
|
<< làm chứng | lão suy >> |