Ý nghĩa của từ làm chứng là gì:
làm chứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm chứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm chứng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm chứng


Đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến. | : '''''Làm chứng''' về vụ tai nạn giao thông.'' | : ''Người '''làm chứng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm chứng


đg. (Người không phải là đương sự) đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến. Làm chứng về vụ tai nạn giao thông. Người làm chứng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm chứng". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm chứng


đg. (Người không phải là đương sự) đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến. Làm chứng về vụ tai nạn giao thông. Người làm chứng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm chứng


(người không phải là đương sự) đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến người làm chứng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< luân lạc láo nháo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa